Đọc nhanh: 血书 (huyết thư). Ý nghĩa là: huyết thư (thư viết bằng máu).
血书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết thư (thư viết bằng máu)
为了表示有极大的仇恨、冤屈或决心,用自己的血写成的遗书、诉状、志愿书等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
血›