Đọc nhanh: 蟋蟀草 (tất suất thảo). Ý nghĩa là: cỏ dế; cỏ mần trầu.
蟋蟀草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ dế; cỏ mần trầu
一年生草本植物,叶子条形,茎的顶端生花穗结穗的茎,劈成细丝可以用来逗蟋蟀,所以叫蟋蟀草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟋蟀草
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- a 是 a 的 草写
- a là cách viết liền của chữ a
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
蟀›
蟋›