Đọc nhanh: 毛蟹,河螃蟹 (mao giải hà bàng giải). Ý nghĩa là: cua lông, cua sông (Động vật dưới nước).
毛蟹,河螃蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua lông, cua sông (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛蟹,河螃蟹
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 河里 有 很多 螃蟹
- Trong sông có rất nhiều cua.
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 昨天 我 买 了 几只 螃蟹
- Hôm qua tôi đã mua vài con cua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
河›
螃›
蟹›