蝼蛄 lóugū
volume volume

Từ hán việt: 【lâu cô】

Đọc nhanh: 蝼蛄 (lâu cô). Ý nghĩa là: dế nhũi, con cồ cộ.

Ý Nghĩa của "蝼蛄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蝼蛄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dế nhũi

昆虫,背部茶褐色, 腹面灰黄色 前足发达,呈铲状,适于掘土,有尾须生活在泥土中,昼伏夜出,吃农作物嫩茎, 有的地区叫土狗子

✪ 2. con cồ cộ

蝉的一种, 吻长, 身体短, 黄绿色, 有黑色条纹, 翅膀有黑斑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝼蛄

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJR (中戈十口)
    • Bảng mã:U+86C4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIFDV (中戈火木女)
    • Bảng mã:U+877C
    • Tần suất sử dụng:Thấp