Đọc nhanh: 吃瓦片儿 (cật ngoã phiến nhi). Ý nghĩa là: ăn mảnh ngói; sống nhờ cho thuê nhà (chế giễu người cho thuê nhà).
吃瓦片儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mảnh ngói; sống nhờ cho thuê nhà (chế giễu người cho thuê nhà)
旧时讥讽依靠出租房子生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃瓦片儿
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 他 吃 了 几片 巧克力
- Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.
- 他 每天 吃 两片 药
- Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吃›
片›
瓦›