蝠鲼 fú fèn
volume volume

Từ hán việt: 【bức phẫn】

Đọc nhanh: 蝠鲼 (bức phẫn). Ý nghĩa là: tia quỷ, manta ray. Ví dụ : - 他在伯利兹的珊瑚礁被蝠鲼咬了一下 Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Ý Nghĩa của "蝠鲼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蝠鲼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tia quỷ

devil ray

✪ 2. manta ray

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝠鲼

  • volume volume

    - 蝙蝠侠 biānfúxiá shì 有点 yǒudiǎn

    - Batman là một người đồng tính.

  • volume volume

    - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

  • volume volume

    - jiù xiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá 罗宾 luóbīn

    - Họ giống như Batman và Robin.

  • volume volume

    - dòng 窦里 dòulǐ zhù zhe 蝙蝠 biānfú

    - Dơi sống trong hang động.

  • volume volume

    - 蝙蝠侠 biānfúxiá yǒu 蝙蝠 biānfú chē

    - Batman có Batmobile.

  • volume volume

    - 有点像 yǒudiǎnxiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tôi giống như người dơi.

  • volume volume

    - píng 什么 shénme shì 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tại sao bạn trở thành Batman?

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMRW (中戈一口田)
    • Bảng mã:U+8760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJTO (弓一十廿人)
    • Bảng mã:U+9CBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp