Đọc nhanh: 螯肢 (ngao chi). Ý nghĩa là: chân kẹp.
螯肢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân kẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螯肢
- 截肢 之 後 安装 了 义肢
- Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 截肢 的 第一步 是
- Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 她 的 肢 很 纤细
- Eo của cô ấy rất mỏng.
- 青蛙 的 后肢 很 有力
- Chân sau của con ếch rất có lực.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 男生 喜欢 你 的 7 个 肢体 动作 !
- Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肢›
螯›