fèn
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn】

Đọc nhanh: (phẫn). Ý nghĩa là: cá đuối. Ví dụ : - 他在伯利兹的珊瑚礁被蝠鲼咬了一下 Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cá đuối

鱼类的一科,身体扁平,呈菱形,尾部细长像鞭子,有的种类尾部有硬刺生活在热带和亚热带海洋中

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJTO (弓一十廿人)
    • Bảng mã:U+9CBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp