狐蝠 hú fú
volume volume

Từ hán việt: 【hồ bức】

Đọc nhanh: 狐蝠 (hồ bức). Ý nghĩa là: cáo bay, dơi ăn quả (Pteroptidae).

Ý Nghĩa của "狐蝠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狐蝠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cáo bay

flying fox

✪ 2. dơi ăn quả (Pteroptidae)

fruit bat (Pteroptidae)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐蝠

  • volume volume

    - 满腹狐疑 mǎnfùhúyí

    - đầy hoài nghi

  • volume volume

    - 山西 shānxī 有个 yǒugè 令狐 línghú 之地 zhīdì

    - Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.

  • volume volume

    - 森林 sēnlín yǒu 很多 hěnduō 狐狸 húli

    - Trong rừng có nhiều con cáo.

  • volume volume

    - zhè 狐狸精 húlijīng 碰到 pèngdào jiù 现原形 xiànyuánxíng le

    - Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.

  • volume volume

    - dòng 窦里 dòulǐ zhù zhe 蝙蝠 biānfú

    - Dơi sống trong hang động.

  • volume volume

    - 有点像 yǒudiǎnxiàng 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tôi giống như người dơi.

  • volume volume

    - píng 什么 shénme shì 蝙蝠侠 biānfúxiá

    - Tại sao bạn trở thành Batman?

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 使用 shǐyòng de 蝙蝠 biānfú 金属 jīnshǔ 探测器 tàncèqì

    - Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:ノフノノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHVO (大竹竹女人)
    • Bảng mã:U+72D0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMRW (中戈一口田)
    • Bảng mã:U+8760
    • Tần suất sử dụng:Trung bình