Đọc nhanh: 狐蝠 (hồ bức). Ý nghĩa là: cáo bay, dơi ăn quả (Pteroptidae).
狐蝠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cáo bay
flying fox
✪ 2. dơi ăn quả (Pteroptidae)
fruit bat (Pteroptidae)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐蝠
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 森林 里 有 很多 狐狸
- Trong rừng có nhiều con cáo.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
- 洞 窦里 住 着 蝙蝠
- Dơi sống trong hang động.
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
蝠›