Đọc nhanh: 蝙蝠侠 (biển bức hiệp). Ý nghĩa là: Người dơi, siêu anh hùng trong truyện tranh. Ví dụ : - 我有点像蝙蝠侠 Tôi giống như người dơi.
蝙蝠侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người dơi, siêu anh hùng trong truyện tranh
Batman, comic book superhero
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝙蝠侠
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 洞 窦里 住 着 蝙蝠
- Dơi sống trong hang động.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
蝙›
蝠›