Các biến thể (Dị thể) của 蝙

  • Cách viết khác

    𧓧

Ý nghĩa của từ 蝙 theo âm hán việt

蝙 là gì? (Biên, Biển). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: § Xem “biên bức” , § Xem “biên bức” . Từ ghép với : biển bức [bianfú] Con dơi., biển bức [bianfú] Con dơi. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Biên bức con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝙蝠

- biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “biên bức”

Từ điển phổ thông

  • (xem: biển bức 蝙蝠)

Từ điển Thiều Chửu

  • Biên bức con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝙蝠

- biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “biên bức”

Từ ghép với 蝙