Đọc nhanh: 侠义 (hiệp nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa hiệp; hiệp. Ví dụ : - 侠义心肠。 tấm lòng nghĩa hiệp.. - 侠义行为。 cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
侠义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa hiệp; hiệp
旧指讲义气,肯舍已助人的
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侠义
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 他 很 侠义
- Anh ấy rất nghĩa hiệp.
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
侠›