侠义 xiáyì
volume volume

Từ hán việt: 【hiệp nghĩa】

Đọc nhanh: 侠义 (hiệp nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa hiệp; hiệp. Ví dụ : - 侠义心肠。 tấm lòng nghĩa hiệp.. - 侠义行为。 cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.

Ý Nghĩa của "侠义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

侠义 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa hiệp; hiệp

旧指讲义气,肯舍已助人的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侠义 xiáyì 心肠 xīncháng

    - tấm lòng nghĩa hiệp.

  • volume volume

    - 侠义 xiáyì 行为 xíngwéi

    - cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侠义

  • volume volume

    - 大侠 dàxiá 重情 zhòngqíng 重义 zhòngyì

    - Đại hiệp trọng tình nghĩa.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 侠义 xiáyì 行为 xíngwéi

    - cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.

  • volume volume

    - 侠义 xiáyì 心肠 xīncháng

    - tấm lòng nghĩa hiệp.

  • volume volume

    - hěn 侠义 xiáyì

    - Anh ấy rất nghĩa hiệp.

  • volume volume

    - 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - lòng đầy căm phẫn

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 充满 chōngmǎn 侠义 xiáyì

    - Nơi này đầy nghĩa hiệp.

  • volume volume

    - 侠义精神 xiáyìjīngshén 一直 yìzhí 长存 chángcún

    - Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKT (人大廿)
    • Bảng mã:U+4FA0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao