Đọc nhanh: 蜻蜓撼石柱 (thanh đình hám thạch trụ). Ý nghĩa là: (văn học) rồng bay chao đảo tháp đá (thành ngữ); (nghĩa bóng) đánh giá quá cao khả năng của một người.
蜻蜓撼石柱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) rồng bay chao đảo tháp đá (thành ngữ); (nghĩa bóng) đánh giá quá cao khả năng của một người
lit. the dragon-fly shakes the stone tower (idiom); fig. to overestimate one's capabilities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜻蜓撼石柱
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 柱子 的 底座 是 大理石 的
- đồ kê cột là đá hoa Đại Lý.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撼›
柱›
石›
蜓›
蜻›