Đọc nhanh: 蜜罐 (mật quán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) điều kiện sống thoải mái, hũ mật ong, môi trường đặc quyền.
蜜罐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) điều kiện sống thoải mái
fig. comfortable living conditions
✪ 2. hũ mật ong
honey pot
✪ 3. môi trường đặc quyền
privileged environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜罐
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 闺蜜 陪 我 成长
- Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.
- 你 喜欢 吃 菠萝蜜 吗 ?
- Cậu thích ăn mít không?
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
- 你们 的 爱情 真是 甜蜜 无比
- Tình yêu của các bạn thật ngọt ngào không gì sánh được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罐›
蜜›