Đọc nhanh: 蜜桃 (mật đào). Ý nghĩa là: đào mật ong, đào ngọt.
蜜桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào mật ong
honey peach
✪ 2. đào ngọt
juicy peach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜桃
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
蜜›