- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
- Các bộ:
Mộc (木)
Cam (甘)
- Pinyin:
Gān
, Qián
- Âm hán việt:
Cam
Kiềm
- Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰木甘
- Thương hiệt:DTM (木廿一)
- Bảng mã:U+67D1
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 柑
Ý nghĩa của từ 柑 theo âm hán việt
柑 là gì? 柑 (Cam, Kiềm). Bộ Mộc 木 (+5 nét). Tổng 9 nét but (一丨ノ丶一丨丨一一). Ý nghĩa là: cây cam, Cây cam., Cây cam. Từ ghép với 柑 : “kim cam” 金柑 cam vàng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây cam.
- Cùng nghĩa với chữ cam 鉗.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 柑