gān
volume volume

Từ hán việt: 【cam.kiềm】

Đọc nhanh: (cam.kiềm). Ý nghĩa là: quả cam; trái cam, họ Kiềm. Ví dụ : - 柑子成熟色泽艳。 Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.. - 橙黄柑果挂满枝。 Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.. - 蜜柑有甜的味道。 Cam mật có vị ngọt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quả cam; trái cam

这种植物的果实有的地区叫柑子; 常绿乔木或灌木, 叶子椭圆形, 果实圆形, 多汁, 果皮红黄色, 味道酸甜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • volume volume

    - 橙黄 chénghuáng 柑果 gānguǒ 挂满 guàmǎn zhī

    - Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.

  • volume volume

    - 蜜柑 mìgān yǒu tián de 味道 wèidao

    - Cam mật có vị ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Kiềm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng gān

    - Tôi họ Kiềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • volume volume

    - 蜜柑 mìgān yǒu tián de 味道 wèidao

    - Cam mật có vị ngọt.

  • volume volume

    - 橙黄 chénghuáng 柑果 gānguǒ 挂满 guàmǎn zhī

    - Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng gān

    - Tôi họ Kiềm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Cam , Kiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTM (木廿一)
    • Bảng mã:U+67D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình