柑橘 gānjú
volume volume

Từ hán việt: 【cam quất】

Đọc nhanh: 柑橘 (cam quất). Ý nghĩa là: cam quýt.

Ý Nghĩa của "柑橘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

柑橘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cam quýt

果树的一类,指甜、橘、柚、橙等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柑橘

  • volume volume

    - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • volume volume

    - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • volume volume

    - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 橘子 júzi 比较 bǐjiào 一下 yīxià

    - So sánh táo với quýt.

  • volume volume

    - 橘子 júzi 还青 háiqīng 不能 bùnéng chī

    - Quýt còn xanh, không ăn được.

  • volume volume

    - 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Quýt rất ngon.

  • volume volume

    - 橘子 júzi 瓤儿 ránger

    - cùi quít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Cam , Kiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTM (木廿一)
    • Bảng mã:U+67D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình