Đọc nhanh: 蜜月 (mật nguyệt). Ý nghĩa là: tuần trăng mật. Ví dụ : - 我们应该去咱度完蜜月后去的那家牛排馆 Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
蜜月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuần trăng mật
新婚后的第一个月
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜜月
✪ 1. 度 + 蜜月
đón tuần trăng mật
- 他们 正在 度蜜月
- Bọn họ đang đón tuần trăng mật.
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜月
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 大约 十年 前 , 我们 去 那里 度蜜月
- Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.
- 他们 正在 度蜜月
- Bọn họ đang đón tuần trăng mật.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
蜜›