Đọc nhanh: 眠 (miên). Ý nghĩa là: ngủ, giả chết (động vật), ngủ đông; sự ngủ đông. Ví dụ : - 他正在酣然入眠。 Anh ấy đang ngủ say.. - 宝宝安静地睡眠。 Em bé ngủ yên bình.. - 小狗有时也会眠。 Chó cũng có lúc giả chết.
眠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ
睡眠
- 他 正在 酣然 入眠
- Anh ấy đang ngủ say.
- 宝宝 安静 地 睡眠
- Em bé ngủ yên bình.
✪ 2. giả chết (động vật)
装死
- 小狗 有时 也 会眠
- Chó cũng có lúc giả chết.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
眠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngủ đông; sự ngủ đông
某些动物的一种生理现象, 蛰伏
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 植物 也 有 休眠期
- Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眠
- 他 通宵 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 动物 休眠 很 常见
- Động vật ngủ đông rất phổ biến.
- 保暖 能 睡眠 更好
- Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眠›