mián
volume volume

Từ hán việt: 【miên】

Đọc nhanh: (miên). Ý nghĩa là: ngủ, giả chết (động vật), ngủ đông; sự ngủ đông. Ví dụ : - 他正在酣然入眠。 Anh ấy đang ngủ say.. - 宝宝安静地睡眠。 Em bé ngủ yên bình.. - 小狗有时也会眠。 Chó cũng có lúc giả chết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ

睡眠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 酣然 hānrán 入眠 rùmián

    - Anh ấy đang ngủ say.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

✪ 2. giả chết (động vật)

装死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 有时 yǒushí 会眠 huìmián

    - Chó cũng có lúc giả chết.

  • volume volume

    - 猫咪 māomī 居然 jūrán 会眠 huìmián

    - Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngủ đông; sự ngủ đông

某些动物的一种生理现象, 蛰伏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù yǒu 休眠期 xiūmiánqī

    - Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • volume volume

    - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • volume volume

    - 保暖 bǎonuǎn néng 睡眠 shuìmián 更好 gènghǎo

    - Giữ ấm có thể ngủ ngon hơn.

  • volume volume

    - 压力 yālì 形成 xíngchéng le 失眠 shīmián

    - Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.

  • volume volume

    - 八个 bāgè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 就够 jiùgòu le

    - Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.

  • volume volume

    - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • volume volume

    - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Mián , Miǎn , Mǐn
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:丨フ一一一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BURVP (月山口女心)
    • Bảng mã:U+7720
    • Tần suất sử dụng:Cao