Đọc nhanh: 蜗牛 (qua ngưu). Ý nghĩa là: ốc sên; ốc ma; sên; oa. Ví dụ : - 上帝给我一个任务, 叫我牵一只蜗牛去散步。 Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.. - 蜗牛是一种软体动物。 Ốc sên là một loài nhuyễn thể.. - 大多数蜗牛背上有壳。 Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
蜗牛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốc sên; ốc ma; sên; oa
软体动物,头部有两对触角,腹面有扁平的脚,壳略作扁圆形、球形或椭圆形,黄褐色,有螺旋纹吃草本植物的表皮,危害植物有的地区叫水牛儿
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 蜗牛 是 一种 软体动物
- Ốc sên là một loài nhuyễn thể.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗牛
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 蜗牛 是 一种 软体动物
- Ốc sên là một loài nhuyễn thể.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
蜗›