Đọc nhanh: 褪 (thốn.thoái.thối). Ý nghĩa là: cởi; tuột; rụt khỏi, giấu trong tay áo; giấu vào tay áo. Ví dụ : - 褪套儿。 rụt khỏi tròng. - 褪下一只袖子 tuột tay áo ra. - 褪着手 giấu tay vào trong tay áo
褪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cởi; tuột; rụt khỏi
退缩身体的某部分,使套着的东西脱离
- 褪 套儿
- rụt khỏi tròng
- 褪下 一只 袖子
- tuột tay áo ra
✪ 2. giấu trong tay áo; giấu vào tay áo
藏在袖子里
- 褪 着手
- giấu tay vào trong tay áo
- 袖子 里 褪 着 一封信
- trong tay áo giấu một bức thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪
- 狗 褪 了 套儿 跑 了
- chó vuột tròng chạy rồi.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 墙纸 的 颜色 逐渐 褪色 了
- Màu của giấy dán tường đã phai dần.
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 袖子 里 褪 着 一封信
- trong tay áo giấu một bức thư.
- 他 的 梦想 渐渐 褪色 了
- Giấc mơ của anh ấy dần dần phai mờ.
- 沙发 的 布料 逐渐 褪色 了
- Vải bọc ghế sofa đã dần bị phai màu.
- 时间 让 记忆 逐渐 褪色 了
- Thời gian làm kỷ niệm dần phai nhòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
褪›