Đọc nhanh: 蜃景 (thận ảnh). Ý nghĩa là: ảo thị; ảo ảnh (ví với sự huyền ảo).
蜃景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo thị; ảo ảnh (ví với sự huyền ảo)
大气中由于光线的折射作用而形成的一种自然现象当空气各层的密度有效大的差异时,远处的光线通过密度不同的空气层就发生折射或全反射,这时可以看见在空中或地面以下 有远处物体的影象这种现象多在夏天出现在沿海一带或沙漠地方古人误认为蜃吐气而成、所以叫海市 蜃楼,也叫蜃景见〖海市蜃楼〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜃景
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
蜃›