Đọc nhanh: 蜂箱用巢础 (phong tương dụng sào sở). Ý nghĩa là: Tầng sáp có lỗ cho tổ ong.
蜂箱用巢础 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầng sáp có lỗ cho tổ ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂箱用巢础
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 蜂巢 很 精致
- Tổ ong rất tinh xảo.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
用›
础›
箱›
蜂›