Đọc nhanh: 蜂箱 (phong tương). Ý nghĩa là: thùng nuôi ong. Ví dụ : - 养蜂必须随着花令迁移蜂箱。 nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
蜂箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng nuôi ong
用来养蜜蜂的箱子
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂箱
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 他 挎着 工具箱
- Anh ấy đeo hộp dụng cụ.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 他 扛 起重 箱子 走 了
- Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng lên và đi.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箱›
蜂›