Đọc nhanh: 础 (sở). Ý nghĩa là: đá tảng; nền tảng; cơ sở. Ví dụ : - 柱子下有大础石。 Dưới cột có tảng đá lớn.. - 知识是成功的础石。 Kiến thức là nền tảng của thành công.. - 团结是力量的础石。 Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
础 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá tảng; nền tảng; cơ sở
垫在房屋柱子底下的石头
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 知识 是 成功 的 础石
- Kiến thức là nền tảng của thành công.
- 团结 是 力量 的 础石
- Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 础
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 你 可以 从 基础知识 着手
- Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.
- 团结 是 力量 的 础石
- Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
- 在 原有 的 基础 上 提高
- Nâng cao trên cơ sở sẵn có.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 友谊 建立 在 信任 的 基础 上
- Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
础›