chǔ
volume volume

Từ hán việt: 【sở】

Đọc nhanh: (sở). Ý nghĩa là: đá tảng; nền tảng; cơ sở. Ví dụ : - 柱子下有大础石。 Dưới cột có tảng đá lớn.. - 知识是成功的础石。 Kiến thức là nền tảng của thành công.. - 团结是力量的础石。 Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá tảng; nền tảng; cơ sở

垫在房屋柱子底下的石头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 柱子 zhùzi 下有 xiàyǒu 础石 chǔshí

    - Dưới cột có tảng đá lớn.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí shì 成功 chénggōng de 础石 chǔshí

    - Kiến thức là nền tảng của thành công.

  • volume volume

    - 团结 tuánjié shì 力量 lìliàng de 础石 chǔshí

    - Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - cơ sở vững chắc.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 文化 wénhuà 基础 jīchǔ 深厚 shēnhòu

    - Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ cóng 基础知识 jīchǔzhīshí 着手 zhuóshǒu

    - Bạn có thể bắt đầu từ kiến thức cơ bản.

  • volume volume

    - 团结 tuánjié shì 力量 lìliàng de 础石 chǔshí

    - Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.

  • volume volume

    - zài 原有 yuányǒu de 基础 jīchǔ shàng 提高 tígāo

    - Nâng cao trên cơ sở sẵn có.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 打下 dǎxià le 坚实 jiānshí de 基础 jīchǔ

    - Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.

  • volume volume

    - 友谊 yǒuyì 建立 jiànlì zài 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ shàng

    - Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.

  • volume volume

    - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRUU (一口山山)
    • Bảng mã:U+7840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao