Đọc nhanh: 蛮悍 (man hãn). Ý nghĩa là: quyết liệt và liều lĩnh, thô lỗ và bạo lực.
蛮悍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết liệt và liều lĩnh
fierce and reckless
✪ 2. thô lỗ và bạo lực
rude and violent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮悍
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 凶悍
- hung hãn
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 强悍
- dũng mãnh
- 悍然不顾
- coi trời bằng vung; hung hãn bất chấp; bán trời không văn tự; liều lĩnh.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悍›
蛮›