Đọc nhanh: 蜀国 (thục quốc). Ý nghĩa là: Tứ xuyên, triều đại Thục Hán (214-263) của Lưu Bị 劉備 | 刘备 trong thời Tam Quốc, tình trạng của Thục ở Tứ Xuyên vào các thời kỳ khác nhau.
✪ 1. Tứ xuyên
Sichuan
✪ 2. triều đại Thục Hán (214-263) của Lưu Bị 劉備 | 刘备 trong thời Tam Quốc
the Shu Han dynasty (214-263) of Liu Bei 劉備|刘备 during the Three Kingdoms
✪ 3. tình trạng của Thục ở Tứ Xuyên vào các thời kỳ khác nhau
the state of Shu in Sichuan at different periods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀国
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
蜀›