Đọc nhanh: 巧干 (xảo can). Ý nghĩa là: để áp dụng trí thông minh, làm việc tháo vát.
巧干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để áp dụng trí thông minh
to apply intelligence
✪ 2. làm việc tháo vát
to work resourcefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧干
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 我 喜欢 吃 巧克力 饼干
- Tôi thích ăn bánh quy sô-cô-la.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
干›