Đọc nhanh: 氮 (đạm). Ý nghĩa là: ni-tơ; đạm. Ví dụ : - 氮是重要的气体。 Ni-tơ là khí quan trọng.. - 氮气用途十分广泛。 Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.. - 氮在灯泡中常见。 Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.
氮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ni-tơ; đạm
气体元素,符号N (nitrogenium) 无色,无臭,不能燃烧,也不能助燃,化学性质很不活泼氮在空气中约占4/5,是植物营养的重要成分之一用来制造氨、硝酸和氮肥,也用来填充灯泡通称氮气
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
- 氮气 用途 十分 广泛
- Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.
- 氮 在 灯泡 中 常见
- Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氮
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 测定 土壤 中 的 氮素 含量
- đo lượng đạm trong đất
- 氮 在 灯泡 中 常见
- Ni-tơ thường được thấy ở trong bóng đèn.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
- 氮气 用途 十分 广泛
- Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氮›