dàn
volume volume

Từ hán việt: 【đản】

Đọc nhanh: (đản). Ý nghĩa là: trứng, viên; hòn; tròn (giống hình cái trứng), tên ngốc; đồ tồi; đồ xấu xa (ẩn dụ về một người có những đặc điểm nhất định (có ý nghĩa xúc phạm)). Ví dụ : - 我早餐吃了一个蛋。 Bữa sáng tôi ăn một quả trứng.. - 她喜欢吃鸡蛋。 Cô ấy thích ăn trứng gà.. - 那个泥蛋儿看起来很有趣。 Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trứng

鸟;龟;蛇等所产的卵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早餐 zǎocān chī le 一个 yígè dàn

    - Bữa sáng tôi ăn một quả trứng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 鸡蛋 jīdàn

    - Cô ấy thích ăn trứng gà.

✪ 2. viên; hòn; tròn (giống hình cái trứng)

(蛋儿) 球形的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那个 nàgè 泥蛋儿 nídànér 看起来 kànqǐlai hěn 有趣 yǒuqù

    - Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi le 一些 yīxiē 山药蛋 shānyaodàn 回家 huíjiā

    - Mẹ mua một số khoái tây về nhà.

✪ 3. tên ngốc; đồ tồi; đồ xấu xa (ẩn dụ về một người có những đặc điểm nhất định (có ý nghĩa xúc phạm))

比喻具有某种特点的人(含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy thật là một tên ngốc.

  • volume volume

    - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh là đồ xấu xa.

✪ 4. gây sự; cút đi; xút xéo (đặt sau một số động từ nhất định để tạo thành động từ xúc phạm)

放在某些动词后组合成含贬义的动词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真的 zhēnde gāi 滚蛋 gǔndàn le

    - Anh ta thực sự nên biến đi.

  • volume volume

    - ràng 滚蛋 gǔndàn 就是 jiùshì 滚蛋 gǔndàn

    - Tôi bảo bạn cút đi là phải cút đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(下/生/产/孵)+ 蛋

Ví dụ:
  • volume

    - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • volume

    - zhè zhǐ 母鸡 mǔjī xià le 六个 liùgè 鸡蛋 jīdàn

    - Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè hǎo 一块 yīkuài 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.

  • volume volume

    - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 蛋糕 dàngāo chī wán le

    - Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.

  • volume volume

    - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • volume volume

    - shì 坏蛋 huàidàn

    - Anh ta là tên xấu xa!

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì shuō 自己 zìjǐ shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.

  • volume volume

    - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao