Đọc nhanh: 蛇舌 (xà thiệt). Ý nghĩa là: Lưỡi rắn. Chỉ lời nói độc ác hại người..
蛇舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưỡi rắn. Chỉ lời nói độc ác hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇舌
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
蛇›