蛀蚀 zhùshí
volume volume

Từ hán việt: 【chú thực】

Đọc nhanh: 蛀蚀 (chú thực). Ý nghĩa là: đục khoét; cắn phá; đục (bị tổn thất); rúc rỉa. Ví dụ : - 这座房屋的大部分梁柱已被白蚁蛀蚀。 phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.. - 蛀蚀灵魂 cắn rứt lương tâm.

Ý Nghĩa của "蛀蚀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蛀蚀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đục khoét; cắn phá; đục (bị tổn thất); rúc rỉa

由于虫咬而受损伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • volume volume

    - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛀蚀

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • volume volume

    - 蛀蚀 zhùshí 灵魂 línghún

    - cắn rứt lương tâm.

  • volume volume

    - 毛料 máoliào 裤子 kùzi ràng 虫蛀 chóngzhù le

    - quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.

  • volume volume

    - 因受 yīnshòu 风雨 fēngyǔ de 剥蚀 bōshí 石刻 shíkè de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 不易 bùyì 辨认 biànrèn

    - do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.

  • volume volume

    - 油漆 yóuqī 渐渐 jiànjiàn 剥蚀 bōshí diào le

    - Sơn dần dần bị bong tróc.

  • volume volume

    - 蛀蚀 zhùshí

    - mọt ăn.

  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ huì 腐蚀 fǔshí 船只 chuánzhī

    - Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.

  • volume

    - 氟气 fúqì 具有 jùyǒu qiáng 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Khí flo có tính ăn mòn mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYG (中戈卜土)
    • Bảng mã:U+86C0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình