Đọc nhanh: 寒蝉 (hàn thiền). Ý nghĩa là: ve mùa đông, ve sầu. Ví dụ : - 寒蝉凄切 ve mùa đông kêu thảm thiết. - 噤若寒蝉 câm như hến; im thin thít; nín thinh.
寒蝉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ve mùa đông
天冷时不再叫或叫声低微的蝉
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
✪ 2. ve sầu
蝉的一种,身体小,黑色,有黄绿色的斑点,翅膀透明雄的有发音器,夏末秋初时在树上叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒蝉
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
蝉›