volume volume

Từ hán việt: 【nghĩ】

Đọc nhanh: (nghĩ). Ý nghĩa là: kiến; con kiến, họ Nghĩ. Ví dụ : - 这只蚁爬得很快。 Con kiến này bò rất nhanh.. - 蚁巢里十分热闹。 Trong tổ kiến rất náo nhiệt.. - 他姓蚁。 Anh ấy họ Nghĩ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiến; con kiến

昆虫的一科,种类很多,一般体小,呈黑、褐、红等色,触角丝状或棒状,腹部球状,腰部细营群居生活,分雌蚁、雄蚁、工蚁和兵蚁雌蚁和雄蚁都有单眼,有翅工蚁和兵蚁都没有翅,生 殖器官不发达工蚁担任筑巢、采集食物、抚养幼虫等工作兵蚁负责守卫

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 很快 hěnkuài

    - Con kiến này bò rất nhanh.

  • volume volume

    - 蚁巢 yǐcháo 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Trong tổ kiến rất náo nhiệt.

✪ 2. họ Nghĩ

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 防除 fángchú 白蚁 báiyǐ

    - phòng trừ mối

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 房屋 fángwū de 大部分 dàbùfèn 梁柱 liángzhù bèi 白蚁 báiyǐ 蛀蚀 zhùshí

    - phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.

  • volume volume

    - dié ( 蚂蚁 mǎyǐ zuò shí duī zài 穴口 xuékǒu de xiǎo 土堆 tǔduī )

    - đống đất kiến đùn

  • volume volume

    - zhè zhǐ 很快 hěnkuài

    - Con kiến này bò rất nhanh.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 迷路 mílù le

    - Con kiến này bị lạc đường.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 虽小 suīxiǎo dàn 力气 lìqi 很大 hěndà

    - Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 已经 yǐjīng shì 成虫 chéngchóng le

    - Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.

  • volume volume

    - 蚂蚁 mǎyǐ 搬家 bānjiā 表示 biǎoshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - Kiến chuyển nhà chứng tỏ trời sắp mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIIK (中戈戈大)
    • Bảng mã:U+8681
    • Tần suất sử dụng:Cao