Đọc nhanh: 倚 (ỷ.kỳ). Ý nghĩa là: dựa; tựa, cậy; ỷ lại, nghiêng; lệch. Ví dụ : - 她倚树看风景。 Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.. - 我倚门等朋友。 Tôi dựa cửa đợi bạn bè.. - 她倚势欺人。 Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
倚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dựa; tựa
靠着
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 我 倚门 等 朋友
- Tôi dựa cửa đợi bạn bè.
✪ 2. cậy; ỷ lại
仗恃
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
倚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng; lệch
偏;歪
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 门 倚 着 没关 好
- Cửa bị nghiêng không đóng chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 她 倚 树 看 风景
- Cô ấy tựa vào cây ngắm cảnh.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 倚 闾 而 望
- tựa cổng ngóng trông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›