Đọc nhanh: 蚀 (thực). Ý nghĩa là: đục khoét; hao mòn, nhật thực; nguyệt thực; thực. Ví dụ : - 蚀本。 lỗ vốn.. - 侵蚀。 đục khoét dần.. - 腐蚀。 ăn mòn.
蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đục khoét; hao mòn
损失;损伤;亏耗
- 蚀本
- lỗ vốn.
- 侵蚀
- đục khoét dần.
- 腐蚀
- ăn mòn.
- 剥蚀
- bào mòn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. nhật thực; nguyệt thực; thực
月球走到地球太阳之间遮蔽了太阳,或地球走到太阳月球之间遮蔽了月球时,人所看到的日月亏缺或完全不见的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚀
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 墙面 开始 剥蚀 脱落
- Bề mặt tường bắt đầu bị bong tróc.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 油漆 渐渐 剥蚀 掉 了
- Sơn dần dần bị bong tróc.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 瓜果 在 运输 途中 总要 有 亏蚀
- dưa trên đường vận chuyển, lúc nào cũng bị hao tổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蚀›