Đọc nhanh: 虾饺粉 (hà giáo phấn). Ý nghĩa là: Bột há cảo. Ví dụ : - 我想去超市买一些虾饺粉。 Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
虾饺粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột há cảo
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾饺粉
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
虾›
饺›