Đọc nhanh: 累坏了 (luỹ hoại liễu). Ý nghĩa là: Mệt chết mất. Ví dụ : - 感觉就想个小丑,累坏了自己 Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
累坏了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mệt chết mất
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累坏了
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
坏›
累›