Đọc nhanh: 放五一假 (phóng ngũ nhất giả). Ý nghĩa là: Nghỉ lễ Lao Động. Ví dụ : - 快要放五一假了。 Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
放五一假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ lễ Lao Động
- 快要 放 五一 假 了
- Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放五一假
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 快要 放 五一 假 了
- Sắp nghỉ lễ lao động rồi.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 值 假期 , 大家 放松 一下
- Nhân dịp nghỉ lễ, mọi người thư giãn một chút.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
五›
假›
放›