Đọc nhanh: 虾饺 (hà giáo). Ý nghĩa là: bánh bao tôm. Ví dụ : - 我想去超市买一些虾饺粉。 Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
虾饺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh bao tôm
prawn dumplings
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾饺
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 北方 人民 喜欢 吃饺子
- Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 我 想 去 超市 买 一些 虾饺 粉
- Tôi muốn đi siêu thị mua một ít bột bánh há cảo.
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虾›
饺›