Đọc nhanh: 饺 (giảo.giáo). Ý nghĩa là: sủi cảo; bánh chẻo. Ví dụ : - 我喜欢吃水饺。 Tôi thích ăn bánh chẻo nước.. - 我们去吃蒸饺吧。 Chúng ta đi ăn bánh chẻo hấp nhé.. - 妈妈包了很多饺子。 Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
饺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sủi cảo; bánh chẻo
(饺儿) 饺子
- 我 喜欢 吃 水饺
- Tôi thích ăn bánh chẻo nước.
- 我们 去 吃 蒸饺 吧
- Chúng ta đi ăn bánh chẻo hấp nhé.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饺
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
- 妈妈 在 擀 饺子皮
- Mẹ đang cán bột bánh bao
- 我 不 太 喜欢 吃饺子
- Tôi không thích ăn há cảo lắm.
- 我 买点 瘦肉 做 饺子
- Tôi sẽ mua một ít thịt nạc để làm bánh bao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饺›