Đọc nhanh: 虾米 (hà mễ). Ý nghĩa là: tôm khô, tôm con; tôm nhỏ; tép.
虾米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tôm khô
晒干的去头去壳的虾
✪ 2. tôm con; tôm nhỏ; tép
小虾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
虾›