Đọc nhanh: 虾仁 (hà nhân). Ý nghĩa là: tôm bóc vỏ; tôm nõn; ruốc khô; thịt tôm. Ví dụ : - 烩虾仁 xào tôm nõn. - 虾仁儿。 tôm nõn.
虾仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôm bóc vỏ; tôm nõn; ruốc khô; thịt tôm
(吓仁儿) 去头去壳的鲜虾
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾仁
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他 在 湖中 张 网罗 虾
- Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
虾›