虾仁 xiārén
volume volume

Từ hán việt: 【hà nhân】

Đọc nhanh: 虾仁 (hà nhân). Ý nghĩa là: tôm bóc vỏ; tôm nõn; ruốc khô; thịt tôm. Ví dụ : - 烩虾仁 xào tôm nõn. - 虾仁儿。 tôm nõn.

Ý Nghĩa của "虾仁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虾仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôm bóc vỏ; tôm nõn; ruốc khô; thịt tôm

(吓仁儿) 去头去壳的鲜虾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • volume volume

    - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾仁

  • volume volume

    - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • volume volume

    - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - zuò de 虾仁 xiārén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.

  • volume volume

    - 虾仁 xiārén 儿汤 értāng 非常 fēicháng 美味 měiwèi

    - Canh tôm nõn rất ngon.

  • volume volume

    - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - zài 湖中 húzhōng zhāng 网罗 wǎngluó xiā

    - Anh ấy đang giăng lưới bắt tôm trong hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Há , Xiā , Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMY (中戈一卜)
    • Bảng mã:U+867E
    • Tần suất sử dụng:Cao