Đọc nhanh: 虾子 (hà tử). Ý nghĩa là: trứng tôm, tôm, tép, tôm. Ví dụ : - 每天下午,我都会和弟弟一起去钓虾子。 Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
虾子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trứng tôm, tôm
虾的卵,干制后橙黄色,用做调味品
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
✪ 2. tép
虾
✪ 3. tôm
节肢动物, 身体长, 分头胸部和腹部, 体外有壳质的软壳, 薄而透明, 腹部由多数环节构成, 头部有长短触角各一对, 胸部的脚第一对最大, 末端的形状象钳子生活在水中, 会跳跃, 捕食小虫 种类很多, 如青吓、龙虾、对虾等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
虾›