Đọc nhanh: 虾爬子 (hà ba tử). Ý nghĩa là: tôm bọ ngựa.
虾爬子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôm bọ ngựa
mantis shrimp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾爬子
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
- 孩子 们 喜欢 爬树
- Bọn trẻ thích leo cây.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
爬›
虾›