Đọc nhanh: 虫子 (trùng tử). Ý nghĩa là: sâu; bọ; giun; côn trùng; con nhộng. Ví dụ : - 这个苹果生满了虫子。 Quả táo này toàn là sâu.. - 院子里有很多虫子。 Trong sân có rất nhiều côn trùng.. - 这虫子对植物有害。 Con sâu này có hại cho cây trồng.
虫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; bọ; giun; côn trùng; con nhộng
昆虫和类似昆虫的小动物
- 这个 苹果 生满 了 虫子
- Quả táo này toàn là sâu.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 这 虫子 对 植物 有害
- Con sâu này có hại cho cây trồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虫子
✪ 1. Động từ + 虫子
- 我 不 喜欢 虫子
- Tôi không thích côn trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫子
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 我 不 喜欢 虫子
- Tôi không thích côn trùng.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我 看到 那个 虫子 , 好 恶心 啊
- Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
虫›