虫子 chóngzi
volume volume

Từ hán việt: 【trùng tử】

Đọc nhanh: 虫子 (trùng tử). Ý nghĩa là: sâu; bọ; giun; côn trùng; con nhộng. Ví dụ : - 这个苹果生满了虫子。 Quả táo này toàn là sâu.. - 院子里有很多虫子。 Trong sân có rất nhiều côn trùng.. - 这虫子对植物有害。 Con sâu này có hại cho cây trồng.

Ý Nghĩa của "虫子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

虫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu; bọ; giun; côn trùng; con nhộng

昆虫和类似昆虫的小动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 生满 shēngmǎn le 虫子 chóngzi

    - Quả táo này toàn là sâu.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi yǒu 很多 hěnduō 虫子 chóngzi

    - Trong sân có rất nhiều côn trùng.

  • volume volume

    - zhè 虫子 chóngzi duì 植物 zhíwù 有害 yǒuhài

    - Con sâu này có hại cho cây trồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虫子

✪ 1. Động từ + 虫子

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 虫子 chóngzi

    - Tôi không thích côn trùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫子

  • volume volume

    - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • volume volume

    - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 虫子 chóngzi

    - Tôi không thích côn trùng.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī niǎo diāo zhe 虫子 chóngzi 飞来 fēilái le

    - Một con chim tha con sâu bay đến.

  • volume volume

    - 觉得 juéde zhè 虫子 chóngzi shì 蝴蝶 húdié de 幼虫 yòuchóng

    - Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 碰到 pèngdào 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi 千万别 qiānwànbié 招惹 zhāorě gèng 不要 búyào 拍死 pāisǐ 小心 xiǎoxīn de 毒液 dúyè

    - Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó

  • volume volume

    - 贪污 tānwū 分子 fènzǐ shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè de 蛀虫 zhùchóng

    - những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 看到 kàndào 那个 nàgè 虫子 chóngzi hǎo 恶心 ěxīn a

    - Tôi thấy con côn trùng đó, thật ghê tởm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao