Đọc nhanh: 虚胖 (hư phán). Ý nghĩa là: mập giả tạo; mập giả, béo xộp, béo bệu.
虚胖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mập giả tạo; mập giả
人体内脂肪异常增多的现象,多由内分泌疾患引起
✪ 2. béo xộp
✪ 3. béo bệu
肥胖而肌肉松
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚胖
- 他 吃 得 太胖 了
- Anh ấy ăn quá nhiều nên béo quá rồi.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胖›
虚›