Đọc nhanh: 虚飘飘 (hư phiêu phiêu). Ý nghĩa là: lâng lâng; chuếnh choáng; bộ dạng lâng lâng không vững. Ví dụ : - 刚喝了点酒,就觉得两腿虚飘飘的。 vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
虚飘飘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâng lâng; chuếnh choáng; bộ dạng lâng lâng không vững
(虚飘飘的) 形容飘飘荡荡不落实的样子
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚飘飘
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
飘›