Đọc nhanh: 行个方便 (hành cá phương tiện). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi; đi thuận lợi.
行个方便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thuận lợi; đi thuận lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行个方便
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 这个 方案 不 便于 实施
- Kế hoạch này không dễ thực hiện.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
便›
方›
行›